Cửa gỗ nhựa Composite trong những năm trở lại đây đang là dòng sản phẩm trở nên phổ biến thay thế các dòng cửa gỗ truyền thống trước đây do đặc tính chịu nước, mối mọt và sự thay đổi thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam.
Bảng báo giá cửa Composite
STT |
Mô tả |
Đơn vị tính |
Kích thước |
Đơn giá (VNĐ) |
Số lượng |
Thành tiền |
1 |
Cửa nhựa Composite Sungyu phủ vân gỗ – SYB |
Bộ |
800/900 x 2200 |
2.750.000 |
1 |
2.750.000 |
2 |
Cửa nhựa Composite Sungyu phủ sơn PU – SYA |
Bộ |
800/900 x 2200 |
2.950.000 |
1 |
2.950.000 |
3 |
Cửa nhựa Composite Sungyu phủ sơn vân gỗ bóng – SYLX |
Bộ |
800/900 x 2200 |
3.350.000 |
1 |
3.350.000 |
(*) Báo giá trên bao gồm cánh và khung. Chưa bao gồm nẹp chỉ, các phụ kiện kèm theo, công vận chuyển và lắp đặt.
Bảng báo giá các phụ kiện cửa, phí vận chuyển, lắp đặt và phát sinh (Nếu có)
STT |
Hạng mục |
Mô tả |
Đơn giá |
Ghi chú |
1
|
Ổ khóa tròn |
Loại thường |
140.000 |
|
Loại tốt |
220.000 |
|
2 |
Khóa tay gạt |
Xuất xứ Đài Loan |
450.000 |
|
3
|
Bản lề |
2.5mm |
20.000 |
VNĐ/cái |
3mm |
30.000 |
VNĐ/cái |
4 |
Chỉ không bao |
40mm x 10mm |
400.000 |
|
5 |
Nẹp cửa đôi |
2 nẹp bánh ú + 2 chốt âm |
200.000 |
|
6 |
Ống nhòm |
|
40.000 |
|
7 |
Cục hít chặn cửa |
|
40.000 |
|
8 |
Chốt an toàn |
|
70.000 |
|
9 |
Kính 5 ly |
Kính mờ + Kính trong |
370.000 |
02 kính, 2 ô giữa |
Kính mờ + Kính trong |
320.000 |
02 kính, 2 ô nhỏ |
Kính mờ cạnh (MD) |
50.000 |
Công mài cạnh |
10 |
Lá sách |
Lá sách 1 cái |
250.000 |
1 lá sách, ô trên |
Lá sách: 30 x 30, 30 x 40 |
250.000 |
1 lá sách, ô dưới |
11 |
Bông gió kính chết (5 ly) |
Cao 40 cm |
450.000 |
|
Cao 50 cm |
550.000 |
|
Cao 60 cm |
650.000 |
|
12 |
Công lắp dựng |
Dựng cửa + đóng nẹp |
300.000 |
Cửa đơn |
350.000 |
Cửa đôi |
13 |
Công lắp khóa |
Khóa tròn |
40.000 |
|
Khóa tay gạt |
70.000 |
|
14 |
Vận chuyển |
Số
lượng dưới 4 bộ giao hàng các quận nội thành Hà Nội, TP. HCM được tính 300.000
VNĐ/chuyến. Từ 4 bộ trở lên được miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội, TP. HCM.
Các đơn hàng giao tại các quận ngoại thành hoặc đi tỉnh khác được tính theo chuyến, tùy vào số lượng và giá từng thời điểm.
|
(*) Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
So sánh cửa nhựa Composite, cửa nhựa ABS và cửa gỗ công nghiệp
|
Cửa Composite
|
Cửa ABS
|
Cửa gỗ công nghiệp cao cấp
|
Cấu tạo
|
–
Cánh dày 38 hoặc 40mm được làm từ vật liệu Composite gỗ nhựa đùn ép
thành Profile định hình, trên bề mặt phủ phim PVC vân gỗ theo màu chỉ
định.
–
Khuôn 45 hoặc 55 được làm từ vật liệu Composite gỗ nhựa đùn ép thành
Profile định hình, trên bề mặt phủ phim PVC vân gỗ theo màu chỉ định,
gioăng cao su giảm chấn.
–
Nẹp cài 12×55: Được làm từ vật liệu Composite gỗ nhựa đùn ép thành
Profile định hình, trên bề mặt phủ phim PVC vân gỗ theo màu chỉ định.
|
– Cánh dày 35mm gồm 5 lớp cấu thành:
- Lõi Honey-Comb ở giữa.
- Tấm nhựa ABS ở hai bên.
- Lớp phủ Deco Sheet trên bề mặt.
- Thanh PVC Foam ở hai bên.
- Lõi LVL tăng độ cứng.
– Khuôn làm bằng chất liệu PVC Foam. Bên trong là lõi thép tăng độ cứng và thanh LVL tăng độ bám.
– Nẹp liền được làm từ thanh nhựa PVC Foam phủ vân gỗ có khả năng chống ẩm.
|
– Cánh dày 40mm bao gồm:
- Khung xương gỗ keo ghép thanh.
- Cốt giấy tổ ong định hình.
- Tấm ốp HDF hoặc MDF hai bên chống ẩm.
- Lớp phủ Veneer trên bề mặt.
- Sơn lót UV, sơn phủ PV hoàn thiện.
– Khuôn 50mm được làm từ chất liệu gỗ keo ghép thanh phủ Veneer, sơn PU hoàn thiện.
– Nẹp liền 12×60 mm được làm từ chất liệu gỗ keo ghép thanh phủ Veneer, sơn PU hoàn thiện.
|
Bề mặt hoàn thiện
|
– Bề mặt phủ lớp film PVC cao cấp, có lớp vân gỗ mô phỏng vân gỗ tự nhiên, đều màu.
– Khuôn và nẹp cài trực tiếp vào khuôn, tính thẩm mỹ cao.
– Khả năng chống xước, chống hóa chất tốt.
|
– Bề mặt phủ lớp Deco-Sheet nhựa thông hợp tính, có lớp vân gỗ mô phỏng vân gỗ tự nhiên, đều màu.
– Khuôn và nẹp sử dụng đinh làm xuất hiện vết định gây mất thẩm mỹ.
– Không có khả năng chống xước, chống hóa chất.
|
– Bề mặt phủ Laminate chống xước hoặc Veneer gỗ quý, sơn 2 lớp PU và 1 lớp PV hoàn thiện.
– Khuôn và nẹp sử dụng đinh làm xuất hiện vết định gây mất thẩm mỹ.
– Không có khả năng chống xước, chống hóa chất.
|
Khả năng chịu nước
|
Tuyệt đối
|
Tốt
|
Hạn chế
|
Khả năng cách âm
|
Trung bình
|
Trung bình
|
Trung bình
|
Khả năng thích ứng với điều kiện lắp đặt và hệ phụ kiện đi kèm
|
– Khả năng thích ứng cao, thi công nhanh chóng.
– Thích ứng với tất cả hệ phụ kiện bằng gỗ.
|
– Khả năng thích ứng cao, thi công nhanh chóng.
– Ít thích ứng với tất cả hệ phụ kiện bằng gỗ.
|
– Hạn chế khi lắp đặt do sử dụng nẹp liền.
– Thích ứng với tất cả hệ phụ kiện bằng gỗ.
|
Khả năng chịu lực tác động
|
Rất tốt
|
Tốt
|
Tốt nhất
|
Mức độ thân thiện môi trường
|
Không phát hiện formaldehyde, an toàn tuyệt đối sức khỏe người dùng.
|
Chưa thể đánh giá
|
Sản sinh khí formaldehyde, ảnh hưởng đến sức khỏe nếu dùng ván gỗ rẻ tiền.
|
Giá thành
|
Trung bình 3.6 – 4.1 triệu đồng.
|
Trung bình 3.6 – 3.8 triệu đồng.
|
Trung bình 2.5 – 5.5 triệu đồng.
|
Vị trí khuyên dùng
|
– Các khu vực có độ ẩm cao như phòng vệ sinh, phòng tắm,…
– Cửa thông phòng.
|
– Cửa vệ sinh.
– Cửa thông phòng.
|
– Cửa chính ra vào.
– Cửa thông phòng.
|
Phân khúc
|
– Công trình biệt thự.
– Biệt thự liền kề.
– Nhà phố, chung cư cao cấp.
|
– Chung cư thu nhập thấp.
– Mặt bằng cho thuê.
– Nhà phố, chung cư cao cấp.
|
– Công trình biệt thự.
– Biệt thự liền kề.
– Nhà phố, chung cư cao cấp.
|
* Ưu điểm cửa gỗ nhựa Composite
- Chịu nước tuyệt đối 100% ( sản phẩm được bảo hành trọn đời về độ chịu nước).
- Chịu mối mọt.
- Không cong vênh, co ngót.
- Chống cháy lan không bắt lửa khi tiếp xúc nguồn cháy.
- Thân thiện môi trường: Sản phẩm có thể tái chế.
- Màu sắc, mẫu mã đa dạng, hiện đại, sang trọng, dễ kết hợp không gian nội thất.
- Độ bền cao, đóng mở êm, nhẹ.
- Giá cả hợp lý.
Chính vì những ưu điểm trên nên dòng sản phẩm cửa gỗ Composite được rất nhiều khách hàng tin dùng.